Xem ngày 11/2/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/2/1944 âm lịch - Mậu Thìn, dương lịch rơi vào ngày 5/3/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/2/1944 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/2/1944 âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 1944 ngày âm lịch 11/2/1944 âm lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 1944
-
Chủ Nhật, ngày 11 tháng 2 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 11/2/1944
- Dương lịch: 5/3/1944
- Ngày Mậu Thìn, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/2/1944 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 11/2/1944 âm lịch: Canh Tuất, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 11/2/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt.
- Không nên: Nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu