Xem ngày 11/12/1996 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/12/1996 âm lịch - Tân Dậu, dương lịch rơi vào ngày 19/1/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/12/1996 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/12/1996 âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 1996 ngày âm lịch 11/12/1996 âm lịch âm ngày 11 tháng 12 năm 1996
-
Chủ Nhật, ngày 11 tháng 12 năm 1996 âm lịch
- Âm lịch: 11/12/1996
- Dương lịch: 19/1/1997
- Ngày Tân Dậu, Tháng Tân Sửu, Năm Bính Tý
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/12/1996 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 11/12/1996 âm lịch: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 11/12/1996 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, nhận người.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tứ hao, Đại sát, Ngũ ly, Câu trần