Xem ngày 11/11/2097 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/11/2097 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 14/12/2097.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/11/2097 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/11/2097 âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2097 ngày âm lịch 11/11/2097 âm lịch âm ngày 11 tháng 11 năm 2097
-
Thứ bảy, ngày 11 tháng 11 năm 2097 âm lịch
- Âm lịch: 11/11/2097
- Dương lịch: 14/12/2097
- Ngày Ất Hợi, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/11/2097 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 11/11/2097 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 11/11/2097 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Vương nhật
- Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Trùng nhật, Chu tước