Xem ngày 11/11/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/11/1991 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 16/12/1991.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/11/1991 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/11/1991 âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 1991 ngày âm lịch 11/11/1991 âm lịch âm ngày 11 tháng 11 năm 1991
-
Thứ Hai, ngày 11 tháng 11 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 11/11/1991
- Dương lịch: 16/12/1991
- Ngày Canh Thân, Tháng Canh Tý, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/11/1991 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 11/11/1991 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 11/11/1991 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Trừ thần, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Cửu khảm, Cửu tiêu, Thổ phù, Đại sát, Ngũ ly, Bát chuyên