Xem ngày 11/10/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/10/2001 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 25/11/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/10/2001 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/10/2001 âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2001 ngày âm lịch 11/10/2001 âm lịch âm ngày 11 tháng 10 năm 2001
-
Chủ Nhật, ngày 11 tháng 10 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 11/10/2001
- Dương lịch: 25/11/2001
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/10/2001 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 11/10/2001 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 11/10/2001 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Bất tương, Giải thần, Tư mệnh
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Thổ phù, Phục nhật