Xem ngày 11/10/1972 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/10/1972 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 16/11/1972.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/10/1972 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/10/1972 âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 1972 ngày âm lịch 11/10/1972 âm lịch âm ngày 11 tháng 10 năm 1972
-
Thứ Năm, ngày 11 tháng 10 năm 1972 âm lịch
- Âm lịch: 11/10/1972
- Dương lịch: 16/11/1972
- Ngày Tân Hợi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tý
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/10/1972 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 11/10/1972 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 11/10/1972 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Vương nhật, Tục thế, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kị, Trùng nhật