Xem ngày 11/10/1951 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/10/1951 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 9/11/1951.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/10/1951 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/10/1951 âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 1951 ngày âm lịch 11/10/1951 âm lịch âm ngày 11 tháng 10 năm 1951
-
Thứ Sáu, ngày 11 tháng 10 năm 1951 âm lịch
- Âm lịch: 11/10/1951
- Dương lịch: 9/11/1951
- Ngày Quý Sửu, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Mão
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/10/1951 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 11/10/1951 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 11/10/1951 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, an đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ngọc vũ, Ngọc đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Bát chuyên, Xúc thủy long, Liễu lệ, Âm thác