Xem ngày 11/1/2000 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/1/2000 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 15/2/2000.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/1/2000 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/1/2000 âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2000 ngày âm lịch 11/1/2000 âm lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 2000
-
Thứ Ba, ngày 11 tháng 1 năm 2000 âm lịch
- Âm lịch: 11/1/2000
- Dương lịch: 15/2/2000
- Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/1/2000 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 11/1/2000 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 11/1/2000 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Cát kỳ, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước