Xem ngày 11/1/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/1/1974 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 2/2/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/1/1974 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/1/1974 âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 1974 ngày âm lịch 11/1/1974 âm lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 1974
-
Thứ bảy, ngày 11 tháng 1 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 11/1/1974
- Dương lịch: 2/2/1974
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/1/1974 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 11/1/1974 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 11/1/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Thánh tâm, Thanh long
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát phong