Xem ngày 11/1/1967 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/1/1967 âm lịch - Giáp Dần, dương lịch rơi vào ngày 19/2/1967.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/1/1967 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/1/1967 âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 1967 ngày âm lịch 11/1/1967 âm lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 1967
-
Chủ Nhật, ngày 11 tháng 1 năm 1967 âm lịch
- Âm lịch: 11/1/1967
- Dương lịch: 19/2/1967
- Ngày Giáp Dần, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Mùi
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/1/1967 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 11/1/1967 âm lịch: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 11/1/1967 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Vương nhật, Thiên thương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Vãng vong, Phục nhật, Bát chuyên, Thiên hình, Dương thác