Xem ngày 11/1/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 11/1/1943 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 15/2/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 11/1/1943 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 11/1/1943 âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 1943 ngày âm lịch 11/1/1943 âm lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 1943
-
Thứ Hai, ngày 11 tháng 1 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 11/1/1943
- Dương lịch: 15/2/1943
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 11/1/1943 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 11/1/1943 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 11/1/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành.
- Không nên: Nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Phục nhật