Xem ngày 10/9/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/9/1994 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 14/10/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/9/1994 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/9/1994 âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 1994 ngày âm lịch 10/9/1994 âm lịch âm ngày 10 tháng 9 năm 1994
-
Thứ Sáu, ngày 10 tháng 9 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 10/9/1994
- Dương lịch: 14/10/1994
- Ngày Quý Dậu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/9/1994 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 10/9/1994 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 10/9/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Ngũ ly