Xem ngày 10/9/1947 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/9/1947 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 23/10/1947.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/9/1947 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/9/1947 âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 1947 ngày âm lịch 10/9/1947 âm lịch âm ngày 10 tháng 9 năm 1947
-
Thứ Năm, ngày 10 tháng 9 năm 1947 âm lịch
- Âm lịch: 10/9/1947
- Dương lịch: 23/10/1947
- Ngày Ất Hợi, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/9/1947 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 10/9/1947 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 10/9/1947 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tướng nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường
- Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Thổ phù, Trùng nhật