Xem ngày 10/7/2051 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/7/2051 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 15/8/2051.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/7/2051 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/7/2051 âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2051 ngày âm lịch 10/7/2051 âm lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2051
-
Thứ Ba, ngày 10 tháng 7 năm 2051 âm lịch
- Âm lịch: 10/7/2051
- Dương lịch: 15/8/2051
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Bính Thân, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/7/2051 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 10/7/2051 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 10/7/2051 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu hao, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao