Xem ngày 10/7/1989 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/7/1989 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 10/8/1989.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/7/1989 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/7/1989 âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 1989 ngày âm lịch 10/7/1989 âm lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 1989
-
Thứ Năm, ngày 10 tháng 7 năm 1989 âm lịch
- Âm lịch: 10/7/1989
- Dương lịch: 10/8/1989
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/7/1989 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 10/7/1989 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 10/7/1989 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Thánh tâm, Giải thần, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Thiên hình