Xem ngày 10/7/1976 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/7/1976 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 5/8/1976.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/7/1976 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/7/1976 âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 1976 ngày âm lịch 10/7/1976 âm lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 1976
-
Thứ Năm, ngày 10 tháng 7 năm 1976 âm lịch
- Âm lịch: 10/7/1976
- Dương lịch: 5/8/1976
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Bính Thân, Năm Bính Thìn
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/7/1976 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 10/7/1976 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 10/7/1976 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tứ kích, Cửu không, Phục nhật, Chu tước