Xem ngày 10/6/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/6/1942 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 22/7/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/6/1942 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/6/1942 âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 1942 ngày âm lịch 10/6/1942 âm lịch âm ngày 10 tháng 6 năm 1942
-
Thứ Tư, ngày 10 tháng 6 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 10/6/1942
- Dương lịch: 22/7/1942
- Ngày Bính Tý, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/6/1942 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 10/6/1942 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 10/6/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Kim đường, Giải thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ kị, Thất điểu, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Thiên hình