Xem ngày 10/6/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/6/1941 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 4/7/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/6/1941 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/6/1941 âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 1941 ngày âm lịch 10/6/1941 âm lịch âm ngày 10 tháng 6 năm 1941
-
Thứ Sáu, ngày 10 tháng 6 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 10/6/1941
- Dương lịch: 4/7/1941
- Ngày Quý Sửu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/6/1941 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 10/6/1941 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 10/6/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Bát chuyên