Xem ngày 10/5/2095 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/5/2095 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 11/6/2095.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/5/2095 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/5/2095 âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2095 ngày âm lịch 10/5/2095 âm lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 2095
-
Thứ bảy, ngày 10 tháng 5 năm 2095 âm lịch
- Âm lịch: 10/5/2095
- Dương lịch: 11/6/2095
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/5/2095 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 10/5/2095 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 10/5/2095 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù, Tiểu hội