Xem ngày 10/5/2074 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/5/2074 âm lịch - Tân Dậu, dương lịch rơi vào ngày 4/6/2074.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/5/2074 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/5/2074 âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2074 ngày âm lịch 10/5/2074 âm lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 2074
-
Thứ Hai, ngày 10 tháng 5 năm 2074 âm lịch
- Âm lịch: 10/5/2074
- Dương lịch: 4/6/2074
- Ngày Tân Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/5/2074 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 10/5/2074 âm lịch: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 10/5/2074 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Yếu an, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Ngũ ly, Chu tước