Xem ngày 10/5/2044 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/5/2044 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 5/6/2044.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/5/2044 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/5/2044 âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2044 ngày âm lịch 10/5/2044 âm lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 2044
-
Chủ Nhật, ngày 10 tháng 5 năm 2044 âm lịch
- Âm lịch: 10/5/2044
- Dương lịch: 5/6/2044
- Ngày Ất Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/5/2044 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 10/5/2044 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 10/5/2044 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng.
- Không nên: Mở kho.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Bất tương, Yếu an, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Ngũ ly, Chu tước