Xem ngày 10/5/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/5/1994 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 18/6/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/5/1994 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/5/1994 âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 1994 ngày âm lịch 10/5/1994 âm lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 1994
-
Thứ bảy, ngày 10 tháng 5 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 10/5/1994
- Dương lịch: 18/6/1994
- Ngày Ất Hợi, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/5/1994 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 10/5/1994 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 10/5/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Ngũ phú, Bất tương, Phúc sinh
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Chu tước