Xem ngày 10/5/1965 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/5/1965 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 9/6/1965.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/5/1965 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/5/1965 âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 1965 ngày âm lịch 10/5/1965 âm lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 1965
-
Thứ Tư, ngày 10 tháng 5 năm 1965 âm lịch
- Âm lịch: 10/5/1965
- Dương lịch: 9/6/1965
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Tỵ
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/5/1965 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 10/5/1965 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 10/5/1965 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù