Xem ngày 10/5/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/5/1942 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 23/6/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/5/1942 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/5/1942 âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 1942 ngày âm lịch 10/5/1942 âm lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 1942
-
Thứ Ba, ngày 10 tháng 5 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 10/5/1942
- Dương lịch: 23/6/1942
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/5/1942 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 10/5/1942 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 10/5/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên nguyện, Thủ nhật, Cát kỳ, Lục hợp
- Sao xấu: Phục nhật, Bát chuyên, Câu trần