Xem ngày 10/5/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/5/1940 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 15/6/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/5/1940 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/5/1940 âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 1940 ngày âm lịch 10/5/1940 âm lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 1940
-
Thứ bảy, ngày 10 tháng 5 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 10/5/1940
- Dương lịch: 15/6/1940
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/5/1940 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 10/5/1940 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 10/5/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Âm đức, Thánh tâm, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích