Xem ngày 10/5/1933 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/5/1933 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 2/6/1933.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/5/1933 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/5/1933 âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 1933 ngày âm lịch 10/5/1933 âm lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 1933
-
Thứ Sáu, ngày 10 tháng 5 năm 1933 âm lịch
- Âm lịch: 10/5/1933
- Dương lịch: 2/6/1933
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/5/1933 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 10/5/1933 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 10/5/1933 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kim đường, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Vãng vong, Trùng nhật