Xem ngày 10/4/2009 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/4/2009 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 4/5/2009.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/4/2009 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/4/2009 âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2009 ngày âm lịch 10/4/2009 âm lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2009
-
Thứ Hai, ngày 10 tháng 4 năm 2009 âm lịch
- Âm lịch: 10/4/2009
- Dương lịch: 4/5/2009
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/4/2009 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 10/4/2009 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 10/4/2009 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Minh phệ, Bảo quang
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù