Xem ngày 10/4/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/4/2002 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 21/5/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/4/2002 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/4/2002 âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2002 ngày âm lịch 10/4/2002 âm lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2002
-
Thứ Ba, ngày 10 tháng 4 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 10/4/2002
- Dương lịch: 21/5/2002
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/4/2002 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 10/4/2002 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 10/4/2002 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: San đường.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Lục nghi, Ngọc đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Quy kỵ