Xem ngày 10/4/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/4/1997 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 16/5/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/4/1997 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/4/1997 âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 1997 ngày âm lịch 10/4/1997 âm lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 1997
-
Thứ Sáu, ngày 10 tháng 4 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 10/4/1997
- Dương lịch: 16/5/1997
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Tỵ, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/4/1997 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 10/4/1997 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 10/4/1997 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Quan nhật, Cát kỳ, Thánh tâm, Thanh long
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tuế bạc