Xem ngày 10/4/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/4/1991 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 23/5/1991.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/4/1991 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/4/1991 âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 1991 ngày âm lịch 10/4/1991 âm lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 1991
-
Thứ Năm, ngày 10 tháng 4 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 10/4/1991
- Dương lịch: 23/5/1991
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/4/1991 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 10/4/1991 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 10/4/1991 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, phong tước, họp mặt.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Vương nhật
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Trùng nhật, Câu trần