Xem ngày 10/4/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/4/1959 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 17/5/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/4/1959 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/4/1959 âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 1959 ngày âm lịch 10/4/1959 âm lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 1959
-
Chủ Nhật, ngày 10 tháng 4 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 10/4/1959
- Dương lịch: 17/5/1959
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/4/1959 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 10/4/1959 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 10/4/1959 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kim đường, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Vãng vong, Trùng nhật