Xem ngày 10/4/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/4/1944 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 2/5/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/4/1944 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/4/1944 âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 1944 ngày âm lịch 10/4/1944 âm lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 10 tháng 4 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 10/4/1944
- Dương lịch: 2/5/1944
- Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/4/1944 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 10/4/1944 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 10/4/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Cúng tế, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Tứ tương, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ