Xem ngày 10/4/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/4/1942 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 24/5/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/4/1942 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/4/1942 âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 1942 ngày âm lịch 10/4/1942 âm lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 1942
-
Chủ Nhật, ngày 10 tháng 4 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 10/4/1942
- Dương lịch: 24/5/1942
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/4/1942 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 10/4/1942 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 10/4/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Chuyển nhà, hồi hương.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Lục nghi, Ngọc đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Quy kỵ