Xem ngày 10/4/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/4/1941 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 5/5/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/4/1941 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/4/1941 âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 1941 ngày âm lịch 10/4/1941 âm lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 1941
-
Thứ Hai, ngày 10 tháng 4 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 10/4/1941
- Dương lịch: 5/5/1941
- Ngày Quý Sửu, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/4/1941 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 10/4/1941 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 10/4/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cấu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Ích hậu
- Sao xấu: Hà khôi, Ngũ hư, Bát chuyên, Xúc thuỷ long