Xem ngày 10/3/1968 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/3/1968 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 7/4/1968.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/3/1968 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/3/1968 âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 1968 ngày âm lịch 10/3/1968 âm lịch âm ngày 10 tháng 3 năm 1968
-
Chủ Nhật, ngày 10 tháng 3 năm 1968 âm lịch
- Âm lịch: 10/3/1968 (Giỗ tổ Hùng Vương (10/3 ÂL))
- Dương lịch: 7/4/1968
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/3/1968 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 10/3/1968 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 10/3/1968 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương
- Sao xấu: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bát chuyên, Chu tước