Xem ngày 10/3/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/3/1945 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 21/4/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/3/1945 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/3/1945 âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 1945 ngày âm lịch 10/3/1945 âm lịch âm ngày 10 tháng 3 năm 1945
-
Thứ bảy, ngày 10 tháng 3 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 10/3/1945 (Giỗ tổ Hùng Vương (10/3 ÂL))
- Dương lịch: 21/4/1945
- Ngày Canh Thân, Tháng Canh Thìn, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/3/1945 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 10/3/1945 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 10/3/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tử khí, Tứ phế, Vãng vong, Ngũ ly, Bát chuyên, Cô thần, Âm thác