Xem ngày 10/3/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/3/1944 âm lịch - Bính Thân, dương lịch rơi vào ngày 2/4/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/3/1944 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/3/1944 âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 1944 ngày âm lịch 10/3/1944 âm lịch âm ngày 10 tháng 3 năm 1944
-
Chủ Nhật, ngày 10 tháng 3 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 10/3/1944 (Giỗ tổ Hùng Vương (10/3 ÂL))
- Dương lịch: 2/4/1944
- Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/3/1944 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 10/3/1944 âm lịch: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 10/3/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, .
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ ly, Bạch hổ