Xem ngày 10/3/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/3/1943 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 14/4/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/3/1943 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/3/1943 âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 1943 ngày âm lịch 10/3/1943 âm lịch âm ngày 10 tháng 3 năm 1943
-
Thứ Tư, ngày 10 tháng 3 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 10/3/1943 (Giỗ tổ Hùng Vương (10/3 ÂL))
- Dương lịch: 14/4/1943
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/3/1943 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 10/3/1943 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 10/3/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ