Xem ngày 10/2/2059 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/2/2059 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 23/3/2059.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/2/2059 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/2/2059 âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2059 ngày âm lịch 10/2/2059 âm lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2059
-
Chủ Nhật, ngày 10 tháng 2 năm 2059 âm lịch
- Âm lịch: 10/2/2059
- Dương lịch: 23/3/2059
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/2/2059 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 10/2/2059 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 10/2/2059 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: San đường, đào đất, trồng trọt.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Câu trần