Xem ngày 10/2/2039 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/2/2039 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 4/3/2039.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/2/2039 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/2/2039 âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2039 ngày âm lịch 10/2/2039 âm lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2039
-
Thứ Sáu, ngày 10 tháng 2 năm 2039 âm lịch
- Âm lịch: 10/2/2039
- Dương lịch: 4/3/2039
- Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Mùi
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/2/2039 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 10/2/2039 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 10/2/2039 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly