Xem ngày 10/2/2033 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/2/2033 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 10/3/2033.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/2/2033 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/2/2033 âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2033 ngày âm lịch 10/2/2033 âm lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2033
-
Thứ Năm, ngày 10 tháng 2 năm 2033 âm lịch
- Âm lịch: 10/2/2033
- Dương lịch: 10/3/2033
- Ngày Canh Thân, Tháng Ất Mão, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/2/2033 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 10/2/2033 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 10/2/2033 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Nhân mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ ly, Bát chuyên, Bạch hổ