Xem ngày 10/2/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/2/2001 âm lịch - Bính Dần, dương lịch rơi vào ngày 4/3/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/2/2001 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/2/2001 âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2001 ngày âm lịch 10/2/2001 âm lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2001
-
Chủ Nhật, ngày 10 tháng 2 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 10/2/2001
- Dương lịch: 4/3/2001
- Ngày Bính Dần, Tháng Tân Mão, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/2/2001 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 10/2/2001 âm lịch: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 10/2/2001 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, sửa kho, sửa nhà, san đường, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Thổ phủ, Vãng vong, Thiên hình