Xem ngày 10/2/2000 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/2/2000 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 15/3/2000.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/2/2000 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/2/2000 âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2000 ngày âm lịch 10/2/2000 âm lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2000
-
Thứ Tư, ngày 10 tháng 2 năm 2000 âm lịch
- Âm lịch: 10/2/2000
- Dương lịch: 15/3/2000
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/2/2000 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 10/2/2000 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 10/2/2000 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ ly, Bạch hổ