Xem ngày 10/2/1996 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/2/1996 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 28/3/1996.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/2/1996 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/2/1996 âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 1996 ngày âm lịch 10/2/1996 âm lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 1996
-
Thứ Năm, ngày 10 tháng 2 năm 1996 âm lịch
- Âm lịch: 10/2/1996
- Dương lịch: 28/3/1996
- Ngày Giáp Tý, Tháng Tân Mão, Năm Bính Tý
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/2/1996 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 10/2/1996 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 10/2/1996 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Tư mệnh
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Bát long