Xem ngày 10/2/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/2/1994 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 21/3/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/2/1994 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/2/1994 âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 1994 ngày âm lịch 10/2/1994 âm lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 1994
-
Thứ Hai, ngày 10 tháng 2 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 10/2/1994
- Dương lịch: 21/3/1994
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/2/1994 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 10/2/1994 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 10/2/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tướng, Thời đức, Dân nhật, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử