Xem ngày 10/2/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/2/1959 âm lịch - Kỷ Hợi, dương lịch rơi vào ngày 18/3/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/2/1959 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/2/1959 âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 1959 ngày âm lịch 10/2/1959 âm lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 1959
-
Thứ Tư, ngày 10 tháng 2 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 10/2/1959
- Dương lịch: 18/3/1959
- Ngày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/2/1959 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 10/2/1959 âm lịch: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 10/2/1959 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Săn bắt, đánh cá.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Bất tương
- Sao xấu: Trùng nhật, Nguyên vũ