Xem ngày 10/2/1953 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/2/1953 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 24/3/1953.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/2/1953 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/2/1953 âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 1953 ngày âm lịch 10/2/1953 âm lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 1953
-
Thứ Ba, ngày 10 tháng 2 năm 1953 âm lịch
- Âm lịch: 10/2/1953
- Dương lịch: 24/3/1953
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Ất Mão, Năm Quý Tỵ
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/2/1953 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 10/2/1953 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 10/2/1953 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên nguyện, Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao