Xem ngày 10/12/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/12/1940 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 7/1/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/12/1940 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/12/1940 âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 1940 ngày âm lịch 10/12/1940 âm lịch âm ngày 10 tháng 12 năm 1940
-
Thứ Ba, ngày 10 tháng 12 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 10/12/1940
- Dương lịch: 7/1/1941
- Ngày Ất Mão, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/12/1940 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 10/12/1940 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 10/12/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Địa nang