Xem ngày 10/12/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/12/1939 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 18/1/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/12/1939 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/12/1939 âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 1939 ngày âm lịch 10/12/1939 âm lịch âm ngày 10 tháng 12 năm 1939
-
Thứ Năm, ngày 10 tháng 12 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 10/12/1939
- Dương lịch: 18/1/1940
- Ngày Canh Thân, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/12/1939 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 10/12/1939 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 10/12/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Dương đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Du họa, Ngũ ly, Bát chuyên