Xem ngày 10/11/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/11/2001 âm lịch - Tân Dậu, dương lịch rơi vào ngày 24/12/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/11/2001 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/11/2001 âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2001 ngày âm lịch 10/11/2001 âm lịch âm ngày 10 tháng 11 năm 2001
-
Thứ Hai, ngày 10 tháng 11 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 10/11/2001
- Dương lịch: 24/12/2001
- Ngày Tân Dậu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/11/2001 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 10/11/2001 âm lịch: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 10/11/2001 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Kim đường, Trừ thần, Minh đường
- Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tứ hao, Địa nang